Giá sắt thép nhập khẩu tuần 8 – 14/6/2018

Giá sắt thép nhập khẩu tuần 8 – 14/6/2018

 

Mặt hàng ĐVT Giá (USD) Cửa khẩu Mã G.H
Sắt thép phế liệu mảnh vụn dùng để luyện phôi thép tiêu chuẩn JAPANESE STANDARD H2. Đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 31:2010/BTNMT, hàng phù hợp quy định 73/2014/QĐ-TTG TAN 367,0726 CANG QUOC TE THI VAI CFR
Phế liệu, mảnh vụn sắt hoặc thép loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng. Chủng loại JANPANESE STANDARD HS SCRAP, phù hợp với TT 01/2013/TT-BTNMT đáp ứng QCVN31/2010/BTNMT. ĐGHĐ: 417 USD/ MT TAN 417,1746 CANG THEP MIEN NAM CFR
Phế liệu, mãnh vụn sắt thép ( Steel Scrap Grade HMS NO.1/2(80:20), based on JSRI). (Hàng đáp ứng tiêu chuẩn QCVN 31:2010/BTNMT thuộc thông tư 43/2010/TT-BTNMT và điều 43 Thông tư 01/2013/TT-BTNMT) KG 0,3518 C CAI MEP TCIT (VT) CIF
Thép phế liệu PNS gồm: đoạn, thanh, mẩu thép tấm, thép hình chữ I, chữ H, thép ống; KT: dày 6mm min, dài 6m max; thải loại ra từ quá trình sản xuất và/hoặc đã qua sử dụng. TAN 390,1024 CANG CAI LAN (QNINH) CFR
Phế liệu, mảnh vụn sắt hoặc thép loại ra từ quá trình sản xuất hoặc tiêu dùng. Chủng loại HMS1, phù hợp với TT 01/2013/TT-BTNMT đáp ứng QCVN31/2010/BTNMT. TAN 362,1934 TANCANG CAIMEP TVAI CFR
Thép phế liệu loại A&A+ dạng đầu mẩu, thanh, cầu, mảnh vụn, dạng rời. Hàng đúng với thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/09/2015 và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN31:2010/BTNMT (+/-5%) TAN 401,3835 GREEN PORT (HP) CFR
phế liệu, mãnh vụn sắt thép ( Steel Scrap Grade H1/2(5:5), based on JISRI). Hàng đúng với thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/09/2015 TAN 360 CANG POSCO SS VINA (VT) CIF
Thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ, hoặc tráng, dạng cuộn, mới 100%, STO MMK 350-2011, SS400-1, size 3.8x1500x C (mm) KG 0,5474 CANG LOTUS (HCM) CFR
Thép không hợp kim cán nóng, chưa qua tráng phủ mạ sơn , ở dạng cuộn, chiều rộng từ 600mm trở lên, kích thước (dày x rộng) : 3.0mm x 630mm, tiêu chuẩn: Q195. Hàng mới 100%. KG 0,5821 CANG TAN THUAN (HCM) CFR
Thép cuộn cán nóng không hợp kim, chưa dát phủ mạ tráng, chưa ngâm tẩy gỉ, C<0.6% size: 3.5 x 1193 mm TAN 570,3768 CANG POSCO (VT) CFR
Thép cuộn cán nóng, không hợp kim, chưa tráng phủ mạ sơn, hàng mới 100%, kích thước: (3.0-4.50)mm x (725-1528)mm x cuộn, dùng để làm ống thép hoặc tôn cán nguội, mác thép: HE28-HE60 TAN 530,1063 CANG DOAN XA – HP CFR
Thép không hợp kim cán nguội, cán phẳng chưa tráng phủ mạ dạng cuộn: 3.174MM x 915MM x Coils – Hàng mới 100%- AS 1595 KG 0,515 CANG CAT LAI (HCM) CIF
Thép lá cán nguội dạng cuộn, không hợp kim, chưa dát phủ, mạ hoặc tráng,(thép đen cán để tráng thiếc) kích thước 0.20-0.45mm x 720-1670mm x 27 kiện, tiêu chuẩn JIS G3141, hàng mới 100% KG 0,6022 CANG CAT LAI (HCM) CFR
Thép không hợp kim, dạng que cuộn cuốn không đều được cán nóng, có mặt cắt ngang hình tròn đường kính dưới 14mm (dùng để sản xuất đinh, ốc vít) – 6.5 mm KG 0,7107 CANG BEN NGHE (HCM) CFR
Thép cán nóng không hợp kim, dạng que cuộn tròn trơn, TC JIS G3507-1 (đáp ứng yêu cầu kỹ thuật TCVN8996:2011, mã HS code tương ứng 98391000) SWRCH 16A phi 5.50mm KG 0,7854 CANG XANH VIP CIF
20000039 Thép không hợp kim được cán nóng dạng que (wire rod) chưa tráng/phủ/mạ (5.5mm) dùng làm NL sx tanh lốp xe – SWRS82AM (mã Hs mở rộng 98100010 theo NĐ 122/2016) Mới 100% KG 0,7204 CANG CAT LAI (HCM) CIF
Thép không gỉ dạng cuộn (600-1240)x(0.3-1.5)mm x C- mới 100%l (cán nguội) KG 0,87 CANG CAT LAI (HCM) C&F
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn 430, loại 2, size 0.361-0.4mm x 1235-1286mm x cuộn, hàng mới 100% KG 1,3117 CANG CAT LAI (HCM) CIF
Thép cuộn không gỉ được cán phẳng, không gia công quá mức cán nguội,hàm lượng carbon 0.04-0.05%,TC:KS-D-3698,mới 100%,kích thước:dày 0,4mm x rộng 1.260mm x cuộn,mác thép:STS 430 BB,đã đánh bóng bề mặt KG 1,6001 CANG DOAN XA – HP CIF
Thép không gỉ cán nguội dạng cuộn, mác thép 304 2B. Kích thước 0.3mm x 1245mm x Coils. Hàng mới 100%, Nhà sản xuất FuJian YongJin Metal Technology Co., Ltd KG 2,5466 CANG XANH VIP CIF
Thép không gỉ dạng cuộn 0.4mmx1000mmxcoil KG 2,914 CANG T.THUAN DONG CIF
Thép cuộn cán nóng, được cán phẳng, không tráng phủ mạ sơn, HK Bo (Boron từ 0,0008% trở lên). Tiêu chuẩn SAE1006B, xuất xứ Trung Quốc. Hàng mới 100%. SX thép ống hộp. KT(mm): (2,00-2,30) x 1250 x cuộn TAN 619,2476 HOANG DIEU (HP) CFR
Thép hợp kim SCM420H, hình chữ U, cán nóng, mới 100%, KT: dày: 31.2 mm, rộng: 60.4 mm, dài:1810 mm KG 6,607 PTSC DINH VU CIF
Thép hình chữ H cán nóng, hợp kim có chứa nguyên tố Boron ( 0.0008PCT Min), mới 100%, quy cách: 400 x 400 x 13 x 21 x 12000mm, tiêu chuẩn CL JIS G3101 SS400B (thuộc chương 98110010) KG 0,5956 CANG TAN THUAN (HCM) CFR
Thép hình hợp kim Bo (Boron>=0,0008%) cán nóng, chưa phủ mạ, tráng dạng hình chữ U (JIS G3101-SS400B) hàng mới 100%. KT: 250mm x 90mm x 9mm x 13mm x 12m ( tương đương mã HS 98110010) KG 0,7015 HOANG DIEU (HP) CFR
Cáp thép dự ứng lực loại 7 sợi; đường kính 15,24mm; mới 100% KG 0,8513 CANG CAT LAI (HCM) CIF
Cáp thép dự ứng lực (thép cốt bê tông dự ứng lực) đường kính 15.24mm/ 7 sợi không vỏ bọc, tiêu chuẩn ASTM A416M-2006, Grade 270, dùng trong xây dựng, hàng mới 100% KG 0,795 YEN VIEN (HA NOI) DAF
Cáp thép dự ứng lực (dảnh 7 sợi) dùng trong bê tông dự ứng lực, dạng cuộn,đường kính 15.24mm hàng mới 100%, tiêu chuẩn ASTM A416-2006, 1860 PMA (270K). KG 0,8553 CANG DINH VU – HP CIF
Cáp thép chịu lực (loại mạ kẽm bằng phương pháp điện phân),tiêu chuẩn GB/T20118-2006,Cons: 6x36WS+IWRC. Dia: 20.0mm (1000M/Reel).Hàng mới 100% MET 1,704 CANG CAT LAI (HCM) DDU
Cáp thép dự ứng lực (loại có vỏ bọc), dùng trong xây dựng – dảnh 7 sợi, đk 15.7mm – Grade1860 Mpa ; mới 100% (phân loại theo kết quả số 9647/TB-TCHQ, 01/08/2014 của TCHQ) MET 3,5626 CANG CAT LAI (HCM) CIF
Cáp thép dự ứng lực, gồm 7 sợi, đường kính 15.24 mm (sử dụng trong xây dựng cầu), tiêu chuẩn ASTM A416/A416M, hàng mới 100% KG 0,8513 CANG TIEN SA(D.NANG) CIF

Nguồn tin: Vinanet

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *